Thực đơn
Hyđro sunfua Các sunfuaMuối sunfua của kim loại nhóm IA như Na2S, K2S tan trong nước và tác dụng với các axit HCl, H2SO4 sinh ra khí H2S. Muối sunfua của kim loại nặng như CuS, PbS.. không tan trong nước, không tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4. Muối sunfua của một số kim loại còn lại như ZnS, FeS không tan trong nước nhưng tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 sinh ra khí H2S. Một số muối sunfua có màu đặc trưng như ZnS màu trắng (dùng làm màn huỳnh quang, ti vi.); CdS, As2S3 màu vàng; CuS, PbS, Ag2S, HgS màu đen. Dựa vào tính chất này để nhận biết muối sunfua.
Thực đơn
Hyđro sunfua Các sunfuaLiên quan
Hyđro Hyđroxit natri Hyđro sulfua Hyđrocacbon Hyđroxyt canxi Hyđrocacbon không no Hyđroxyt Hyđrocacbon thơm Hyđro đisulfua Hyđro astatinuaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hyđro sunfua http://tools.wikimedia.de/~verisimilus/Bot/DOI_bot... http://adsabs.harvard.edu/abs/2015Natur.524..277C http://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85063433 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3118817 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3910450 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4369258 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21254839 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23600844 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/25091411 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26289188